MW80E4 Bộ chuyển đổi Unframed E1 sang 04 cổng FE của hãng UPCOM hiện đang được BKAII phân phối rộng rãi tại thị trường Việt Nam. Thiết bị được thiết kế dựa trên nền tảng công nghệ FPGA. MW80E4 cung cấp sự chuyển đổi giữa chuẩn giao diện E1 ( ITU-T G.703 (E1)) và giao diện 10/100Base-T. MW80E4 được thiết kế theo tiêu chuẩn công nghiệp, nhỏ gọn, dễ dàng lấy được tín hiệu về PLC, máy tính, vi xử lý, máy tính nhúng. Sản phẩm hiện đang được sử dụng trong các bài toán M2M, IoT của các lĩnh vực: Điện lực, khí tượng thủy văn, giao thông thông minh, …
Tính năng của sản phẩm:
1. Based on self -copyright IC
2. E1 supports any timeslot set, the rate is 64K-2048K
3. Can realize monitor and control of remote equipment,OAM management data did not take up user’s timeslot and save E1 bandwidth
4. Have the function of E1 interface loop back check,avoid the converter crashed because of interface loop return;
5. Have indicator when the device is power-off or E1 line is broken or lose signal;
6. Can set the E1 line that not to send the LINK signal to Ethernet interface while E1 line is broken;
7. The Ethernet interface supports jumbo frames (1916 Bytes);
8. 4Channel 10M/100M Ethernet interface can isolate each other to realize communication independently;
9. Ethernet interface supports 10M/100M, half/full duplex auto-Negotiation and AUTO-MDIX (crossed line and straightly connected line self-adaptable );
10. Provide 2 clock types: E1 master clock and E1 line clock;
11. Have three Loop Back Mode: E1 interface Loop Back (ANA)、Ethernet interface Loop Back(DIG)、Command the remote Ethernet interface Loop Back(REM)
12. Have pseudo random code test function, easy the installation and maintenance;
13. Provide 2 impedances: 75 Ohm unbalance and 120 Ohm balance;
14. Have Ethernet monitor self-reset function, the equipment will not dead
15. Ethernet interface supports the counters of receiving and transmitting frame, receives wrong frame counters.
16. E1 interface supports the counters of receiving wrong frame;
17. Realize monitor of remote equipment temperature and voltage from local equipment;
18. Support SNMP Network Management;
19. Can form the structure: Ethernet E1 Bridge(A)---E1 Optical Fiber Modem(B)---Ethernet Optical Fiber Modem (C)
Thông số kỹ thuật của sản phẩm:
E1 Interface
|
|
Interface Standard
|
comply with protocol G.703
|
Interface Rate
|
n*64Kbps±50ppm
|
Interface Code
|
HDB3
|
E1 Impedance
|
75Ω (unbalance), 120Ω (balance)
|
Jitter tolerance
|
In accord with protocol G.742 and G.823
|
Allowed Attenuation
|
0~6dBm
|
Ethernet interface (10/100M)
|
|
Interface rate
|
10/100 Mbps, half/full duplex auto-negotiation
|
Standard
|
Compatible with IEEE 802.3, IEEE 802.1Q (VLAN)
|
MAC Address Capability
|
4096
|
Connector
|
RJ45, support Auto-MDIX
|
Power
|
|
Power supply
|
AC180V ~ 260V;DC–48V;DC +24V
|
Power consumption
|
≤10W
|
Dimension
|
|
Product Size
|
216*140*31mm(W*D*H)
|
Simple packaging
|
274*193*84mm(W*D*H)
|
Piece Weight
|
1.2KG
|
Working environment
|
|
Working temperature:
|
-10°C ~ 50°C
|
Storage temperature
|
-40℃~80℃
|
Humidity
|
5%~95% (no condensation)
|
|
|
Các bài viết tham khảo:
"BKAII - Thiết bị truyền thông TỐT nhất với giá CẠNH TRANH nhất!"