Trong các bài toán truyền thông liên quan đến ethernet, chúng ta hay thấy các thông số 100 Base-TX và 100 Base-FX và không ít bạn sẽ thắc mắc TX, FX là gì? Hôm nay, BKAII và các bạn sẽ điểm lại và làm rõ một số khái niệm về các chuẩn của Ethernet và khái niệm TX, FX.
Vậy, Ethernet là gì?
Ethernet có một lịch sử phát triển đầy màu sắc. Ban đầu nó được tạo ra tại viện nghiên cứu Xerox Palo Alto Research Center (PARC), người phát triển là Bob Metcalfe vào năm 1972. Trong năm 1979, Digital Equipment Corp, Intel và Xerox đã đưa ra chuẩn khung gói tin (frame) DIX V1.0; hai năm sau họ nâng cấp lên phiên bản Version 2.0. Vào năm 1981 tổ chức kỹ sư Insitute of Electrical and Electronic Engineers (IEEE) có một dự án mang tên 802 và quyết định lựa trọn dự án con là 802.3 đồng nghĩa với Ethernet hiện nay. Trong bảng dưới đây tôi sẽ liệt kê toàn bộ các chuẩn trong Ethernet, từ bảng này các bạn có thể biết được vật liệu truyền dẫn, mô hình kết nối, khoảng cách tối đa và tên gọi của mỗi chuẩn đó. Với các nhóm được chia như: Switched, Fast, và Gigabit Ethernet, được đưa ra bởi Robert Breyer và Sean Riley. Breyer và Riley nghiên cứu và đưa ra bước đột phá vô cùng lớn trong Ethernet. Với sự phát triển và xây dựng trên nền tảng có sẵn hai người đã cung cấp một chuẩn với tốc độ truyền cao hơn rất nhiều, kết nối đơn giản hơn. Ethernet đã có 25 năm xây dựng phát triển và trong tương lai nó vẫn sẽ liên tục được cải tiến và đưa ra các chuẩn tốc độ cao hơn, và các chuẩn mới dựa trên các nền tảng có sẵn. Tên gọi các chuẩn của IEEE cũng được chuẩn hoá như: 10Base-T, 10 có nghĩa là tốc độ truyền dữ liệu là 10 Mbps, T có nghĩa là sử dụng cáp xoắn (Twisted-pair), trong khi chữ F là chuẩn cho công nghệ truyền sử dụng Cáp Quang (fiber). Các phiên bản trước sử dụng cáp đồng trục như 10Base-5 và 10Base-2 với tên gọi không được chuẩn hoá.
Công nghệ cáp | Tên gọi | Chuẩn | Tốc Độ |
Mô hình kết nối |
Khoảng cách |
Các đặc tính của Cáp |
Thick Ethernet | 10Base−5 | 802.3 | 10 Mbps | Bus | 500 m |
50−ohm coaxial |
Thin Ethernet/Thinnet | 10Base-2 | 802.3a | 10 Mbps | Bus | 185 m | 50-ohm Coaxial (thin) |
Broadband Etherrnet | 10Broad-36 | 802.3b | 10 Mbps | Bus | 1800 m | 75-ohm coaxial |
10-Mbps Repeaters | Repeaters | 802.3c | 10 Mbps | Bus | 1800 m | 50-ohm coaxial (thick/thin) |
Fiber-optic Inter-Repeater Link | FOIRL | 802.3d | 10 Mbps | Star | 1000 m | Optical Fiber |
StarLan | 1Base-5 | 802.3e | 1 Mbps | Star | 250 m | 100-ohm two-pair |
StarLan Multipoint | 1Base-5 | 802.3f | 1 Mbps | Star | 250m | Cat 3-UTP 100-ohm two-pair |
Layer Management | 802.3h | 10 Mbps | Star | 250 m | Cat 3-UTP 100-ohm two-pair | |
Twisted-Pair Ethernet | 10Base-T | 802.3i | 10 Mbps | Star | 100 m | 100-ohm two-pair |
Fiber Ethernet | 10Base-F | 802.3j | 10 Mbps | Star/bus | <2000m | Optical fiber |
Layer Management for 10-Mbps Repeater | 802.3k | 10 Mbps | Star | |||
10Base-T Protocol Implementation Conformace Statement (PICS) | 10Base-T | 802.3l | 10 Mbps | Star | <2000 | Multimode or single-mode fiber |
Second Maintenance Ballot | 802.3m | 10 Mbps | ||||
Third Maintaince Ballot | 802.3n | 10 Mbps | ||||
Layer Management for MAUs | 802.3p | 10 Mbps | ||||
Guidelines for Development of Managed Objects | 802.3q | 10 Mbps | ||||
10Base-5 PICS | 10Base-5 PICS | 802.3r | 10 Mbps | |||
Fourth Mantaince Ballot | 802.3s | 10 Mbps | ||||
120-Ohm Cables for 10Base-T | 802.3t | 10 Mbps | 100 m | 120-ohm two-pair | ||
Fast Ethernet | 100Base-TX | 802.3u | 100 Mbps | Star | 100 m | Cat3-UTP 100-ohm two-pair |
Fast Ethernet Over Cat 3 | 100Base-T4 | 802.3u | 100 Mbps | Star | 100 m | Cat 5-UTP 100-ohm four-pair |
Fast Ethernet Over Fiber | 100Base-FX | 802.3u | 100 Mbps | Star | < 2000 m | Optical fiber |
150-Ohm Cables for 10Base-T | 8 | 802.3v | 10 Mbps | 100 m | 150-ohm two-pair | |
Enhanced MAC or Binary Logarithmic Arbitration Method | 802.3w | Cat 3 UTP | ||||
Full-Duplex/Flow Control | FDX | 802.3x | 10 Mbps | |||
Fast Ethernet over Two-Pair Cat 3 | 100Base-T2 | 802.3y | 100 Mbps | Star | 100-ohm two-pair | |
Gigabit Ethernet Short Haul | 1000Base-SX | 802.3z | 1000 Mbps | Star | 300 m | Multimode fiber |
Gigabit Ethernet Long Haul | 1000Base-LX | 802.3z | 1000 Mbps | Star | 550 m | Multimode fiber |
Gigabit Ethernet | 1000Base-CX | 802.3z | 1000 Mbps | Star | 3000 m | Single-mode fiber |
Fifth Maintance Ballot | 100Base-T | 802.3aa | 100 Mbps | 150-ohm copper | ||
Gigabit Ethernet for Cat 5 | 1000Base-T | 802.3ab | 1000 Mbps | Star | 100 m | Cat 5-UTP |
VLAN Frame Extension | VLAN | 802.3ac | Cat 5e | |||
10 Gigabit Ethernet | 10000Base | 802.3ae | 10000 Mbps | Star |
100-300 m 2Km-40km |
Multimode Single-mode |
VLAN Tagging | VLAN tagging | 802.1Q | ||||
Secure Data Exchange SDE | Secure VLANs | 802.1O | ||||
Traffic Expecditing | Priority | 802.1p | ||||
MAC Bridges, Spanning Tree | MAC Bridges | 802.1D | ||||
Lưu ý rằng chuẩn 802.3ae là chuẩn chưa hoàn thiện và còn nhiều cải tiến nữa |